急躁 jízào
volume volume

Từ hán việt: 【cấp táo】

Đọc nhanh: 急躁 (cấp táo). Ý nghĩa là: cuống; cuống lên; cuống cuồng; luống cuống, nôn nóng; hấp tấp; nóng nẩy. Ví dụ : - 她总是容易急躁。 Cô ấy luôn dễ luống cuống.. - 遇事不要太急躁。 Gặp chuyện đừng có cuống quá.. - 你别那么急躁。 Bạn đừng có cuống lên như vậy.

Ý Nghĩa của "急躁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

急躁 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cuống; cuống lên; cuống cuồng; luống cuống

着急不安;遇事不冷静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 容易 róngyì 急躁 jízào

    - Cô ấy luôn dễ luống cuống.

  • volume volume

    - 遇事 yùshì 不要 búyào tài 急躁 jízào

    - Gặp chuyện đừng có cuống quá.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 那么 nàme 急躁 jízào

    - Bạn đừng có cuống lên như vậy.

  • volume volume

    - 急躁 jízào 做事 zuòshì

    - Cô ấy luống cuống làm việc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. nôn nóng; hấp tấp; nóng nẩy

急于求成而行动不慎重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì tài 急躁 jízào le

    - Anh ấy làm việc quá nóng vội.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò bié 这么 zhème 急躁 jízào

    - Làm việc đừng nóng vội như vậy.

  • volume volume

    - 急躁 jízào 容易 róngyì 犯错误 fàncuòwù

    - Hắp tấp dễ mắc sai lầm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yǒu 急躁 jízào 心理 xīnlǐ

    - Chúng ta không thể có tâm lý vội vàng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 急躁

✪ 1. Danh từ + Phó từ + 急躁

Ai/cái gì luống cuống/cuống lên/cuống cuồng. như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 性格 xìnggé hěn 急躁 jízào

    - Tính cách của anh ấy cuống cuồng.

  • volume

    - de 脾气 píqi tài 急躁 jízào le

    - Tính khí của bạn quá là luống cuống rồi.

  • volume

    - 有些 yǒuxiē 急躁 jízào

    - Tôi có chút luống cuống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急躁

  • volume volume

    - de 陷点 xiàndiǎn shì 容易 róngyì 急躁 jízào

    - Nhược điểm của cô ấy là dễ nóng vội.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé hěn 急躁 jízào

    - Tính cách của anh ấy cuống cuồng.

  • volume volume

    - 急躁 jízào 做事 zuòshì

    - Cô ấy luống cuống làm việc.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì tài 急躁 jízào le

    - Anh ấy làm việc quá nóng vội.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 容易 róngyì 急躁 jízào

    - Cô ấy luôn dễ luống cuống.

  • volume volume

    - yīn 急躁 jízào 犯错 fàncuò le

    - Do vội vàng, nên cô ấy mắc lỗi.

  • volume volume

    - de 毛病 máobìng shì tài 急躁 jízào

    - Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yǒu 急躁 jízào 心理 xīnlǐ

    - Chúng ta không thể có tâm lý vội vàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Túc 足 (+13 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMRRD (口一口口木)
    • Bảng mã:U+8E81
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa