Đọc nhanh: 慌乱 (hoảng loạn). Ý nghĩa là: hỗn loạn; lộn xộn; rối ren (xã hội), lúng túng; hoảng loạn; hoảng sợ; cuống cuồng; cuống quýt. Ví dụ : - 慌乱年月,民不安生。 năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
慌乱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hỗn loạn; lộn xộn; rối ren (xã hội)
指社会秩序极端不安定
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
✪ 2. lúng túng; hoảng loạn; hoảng sợ; cuống cuồng; cuống quýt
慌张而混乱
So sánh, Phân biệt 慌乱 với từ khác
✪ 1. 慌乱 vs 慌忙
"慌忙" mô tả động tác của con người, có thể trùng lặp "慌慌忙忙","慌乱" mô tả thế giới nội tâm của con người hoặc cảnh tượng nào đó, không thể trùng lặp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌乱
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 遇到 紧急情况 , 不要 慌乱
- Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 慌乱
- Hoảng loạn.
- 心慌意乱
- ruột gan rối bời
- 个别 同学 爱 捣乱 课堂
- Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
慌›
hốt hoảng; hoảng sợ; sảng
Hoang Mang, Lúng Túng, Lo Sợ
Vội Vàng, Lật Đật, Cuống Quýt
Hoảng Loạn
Rối Ren, Lộn Xộn, Chăng Văng
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
hoảng hốt; hoảng loạn; cuống lên
nóng lòng; cấp bách (tình hình)
Hoảng Hốt, Hoảng Sợ, Sợ Sệt
Loạn Xạ