Đọc nhanh: 吃惊 (ngật kinh). Ý nghĩa là: giật mình; hết hồn; hú hồn; sợ hãi; hoảng hốt; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; không ngờ; ngỡ ngàng. Ví dụ : - 他让我吃了大惊。 Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.. - 我听到这个消息很吃惊。 Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin này.. - 他突然出现,令我吃惊。 Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.
吃惊 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giật mình; hết hồn; hú hồn; sợ hãi; hoảng hốt; sửng sốt; ngạc nhiên; bất ngờ; không ngờ; ngỡ ngàng
意外地受到惊吓
- 他 让 我 吃 了 大惊
- Anh ấy làm tôi rất ngạc nhiên.
- 我 听到 这个 消息 很 吃惊
- Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin này.
- 他 突然 出现 , 令 我 吃惊
- Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 吃惊
✪ 1. A + 叫/ 令/ 使 + B + 吃惊
A làm B ngạc nhiên/kinh ngạc
- 她 的 成功 令 我 吃惊
- Thành công của cô ấy khiến tôi ngạc nhiên.
- 这件 事情 使 我 感到 吃惊
- Việc này khiến tôi thấy ngạc nhiên.
✪ 2. 吃 + 了 + 一/ 大 + 惊
cách dùng động từ ly hợp
- 这个 消息 让 我 吃 了 一惊
- Tin này làm tôi rất ngạc nhiên.
- 看到 他 , 我 吃 了 大惊
- Tôi rất sửng sốt khi thấy anh ấy.
So sánh, Phân biệt 吃惊 với từ khác
✪ 1. 吃惊 vs 惊讶
Giống:
- Từ tính và ý nghĩa của "吃惊" và "惊讶"giống nhau, còn có thể tách ra để sử dụng.
Khác:
- thường nói "吃了一惊"、"惊讶" không có cách nói "惊了一讶" và "大惊一讶".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃惊
- 她 的 成功 令 我 吃惊
- Thành công của cô ấy khiến tôi ngạc nhiên.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 他 突然 出现 , 令 我 吃惊
- Anh ấy đột ngột xuất hiện, khiến tôi hết hồn.
- 我 听到 这个 消息 很 吃惊
- Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin này.
- 这个 消息 让 我 吃 了 一惊
- Tin này làm tôi rất ngạc nhiên.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
惊›
Kinh Ngạc
kinh dị; kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên; rất đỗi ngạc nhiên
Sửng Sốt
Hoảng Sợ, Giật Mình, Kinh Hãi
Ngạc Nhiên, Kinh Ngạc, Sửng Sốt
kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên
Kinh Ngạc
hồi hộp; trống ngực đập thình thịch (vì sợ hãi)
(phương ngữ) sững sờchết lặng