Đọc nhanh: 惊骇 (kinh hãi). Ý nghĩa là: kinh hãi; sợ hãi; hoảng sợ; khiếp sợ; hãi hùng. Ví dụ : - 这种令人惊骇的谋杀纯粹是疯子的行为. Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.
惊骇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh hãi; sợ hãi; hoảng sợ; khiếp sợ; hãi hùng
惊慌害怕
- 这种 令人惊骇 的 谋杀 纯粹 是 疯子 的 行为
- Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊骇
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 他 惊讶 地 发现 了 一本 古籍
- Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 他 惊 怔 地 看着
- Anh ấy nhìn với vẻ kinh hãi.
- 这种 令人惊骇 的 谋杀 纯粹 是 疯子 的 行为
- Hành vi giết người này đáng sợ là hoàn toàn hành động của kẻ điên.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他 居然 还 活著 使 她 感到 惊异
- Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
骇›