Đọc nhanh: 默默 (mặc mặc). Ý nghĩa là: lặng lẽ; im lặng; âm thầm. Ví dụ : - 他默默地离开了房间。 Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.. - 她默默地看着窗外。 Cô ấy lặng lẽ nhìn ra ngoài cửa sổ.. - 他们默默地互相支持。 Họ âm thầm ủng hộ nhau.
默默 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặng lẽ; im lặng; âm thầm
不说话,不出声; (人) 不出声
- 他 默默地 离开 了 房间
- Anh ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 她 默默地 看着 窗外
- Cô ấy lặng lẽ nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 他们 默默地 互相支持
- Họ âm thầm ủng hộ nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 默默
✪ 1. 默默 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 默默地 看书
- Anh ấy lặng lẽ đọc sách.
- 我 默默地 等待 电话
- Tôi lặng lẽ chờ điện thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默默
- 他 在 沉默 思考
- Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
- 他俩 搭配 演出 的 默契
- Hai bọn họ kết hợp diễn xuất rất ăn ý.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他们 在 一旁 十分 沉默
- Họ rất trầm mặc ngồi một bên.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 他们 默默地 互相支持
- Họ âm thầm ủng hộ nhau.
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
- 他们 默认 了 这项 决定
- Họ ngầm chấp nhận quyết định này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
默›