Đọc nhanh: 沉默 (trầm mặc). Ý nghĩa là: ít nói; trầm mặc; im lặng; trầm lặng, im lặng; trầm mặc; trầm lặng; trầm tĩnh. Ví dụ : - 沉默的他总是静静坐着。 Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.. - 沉默的他很难交朋友。 Người ít nói như anh ấy khó kết bạn.. - 他沉默地坐在角落里。 Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.
沉默 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít nói; trầm mặc; im lặng; trầm lặng
不爱说话的
- 沉默 的 他 总是 静静 坐 着
- Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.
- 沉默 的 他 很 难 交朋友
- Người ít nói như anh ấy khó kết bạn.
- 他 沉默 地 坐在 角落里
- Anh ấy im lặng ngồi ở góc phòng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
沉默 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. im lặng; trầm mặc; trầm lặng; trầm tĩnh
因为某种事情不说话
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 她 面对 批评 时 沉默不语
- Cô ấy im lặng khi đối mặt với chỉ trích.
- 他 面对 问题 时 沉默 不 言
- Anh ấy giữ im lặng trước khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 沉默
✪ 1. Phó từ + 沉默
phó từ tu sức
- 她 在 这个 场合 异常 沉默
- Cô ấy đặc biệt im lặng lúc này.
- 他们 在 一旁 十分 沉默
- Họ rất trầm mặc ngồi một bên.
✪ 2. 沉默 + Thời gian
trầm mặc bao lâu
- 教室 里 沉默 了 好 一会儿
- Cả lớp im lặng mất một lúc.
- 他们 俩 沉默 了 几分钟
- Hai bọn họ trầm mặc mất mấy phút.
✪ 3. Động từ + 沉默
- 他 现在 选择 保持沉默
- Anh ấy chọn giữ im lặng lúc này.
- 他 第一个 打破 了 沉默
- Anh ấy phá vỡ sự im lặng trước tiên.
So sánh, Phân biệt 沉默 với từ khác
✪ 1. 沉静 vs 沉默
Ý nghĩa của "沉静" và "沉默" không giống nhau, cách sử dụng cũng không giống nhau, "沉静" có thể miêu tả tính cách, tâm trạng, thần sắc của người..
cũng có thể miêu tả môi trường, "沉默" chỉ có thể dùng để miêu tả người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉默
- 他 在 沉默 思考
- Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 她 在 这个 场合 异常 沉默
- Cô ấy đặc biệt im lặng lúc này.
- 他们 俩 沉默 了 几分钟
- Hai bọn họ trầm mặc mất mấy phút.
- 他 第一个 打破 了 沉默
- Anh ấy phá vỡ sự im lặng trước tiên.
- 他们 在 一旁 十分 沉默
- Họ rất trầm mặc ngồi một bên.
- 他 是 一个 沉默寡言 的 人
- Anh ta là một người trầm mặc ít nói.
- 他 的 沉默 有 拒绝 的 意味
- Sự im lặng của anh ấy có hàm ý từ chối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沉›
默›
lặng lẽ; im lặng; không nói gìthinh
vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặtlặng phăng phắc
im miệng không nói; câm như hến; im thin thít
Yên Tĩnh
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Lặng Thầm
Yên Tĩnh
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
ít lời; ít nói; kiệm lờibì sì
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)
nổi lên
không có gì để nóigiữ im lặng
vắng lặng; yên lặngcười khanh khách
Nói Chuyện
La Hét, Kêu Gào, Kêu La
lên tiếng; đánh tiếng; hắng giọng
Nói Chuyện, Kể Chuyện
lắm lờidài dòngđa ngôn
Phát Ngôn
kể rõ; nói rõkể lại
Bình Luận
Trả Lời, Đáp Ứng, Phản Hồi
Gọi
tâm tình; tâm sự; nói chuyện tri kỷ; nói say sưanói thả cửa
nhắc đi nhắc lại
cười vang; cười ồ
Rên Rỉ
Tranh Luận, Biện Luận, Tranh Cãi
giải thích; xét đoán; trình bày; kể lại; thuật lại; giảng thuật
Tự phụ, ngạo mạn, kiêu ngạohung hăng càn quấy; ngổ ngáo; ngổphách lối, lớn lối, hung hăng càn quấy
hô ứng; ăn ý; khớp; kẻ kêu người đáp; phối hợp chặt chẽ; hoà nhịp
Thương Thảo, Trao Đổi, Đàm Phán
tiếng rít; tiếng chói tai, la hét, gào thét
ngâm vịnh; ngâmca ngâm
Bàn Bạc, Bàn Tán, Thảo Luận
phản ứng; trả lời; nói chuyện; để ý
Kể Ra, Nói Ra, Tính Kể
thuyết minh; giải thích
Nói Chuyện, Trò Chuyện, Đàm Thoại
Nghị Luận
bắt chuyện; chuyện trò; gợi chuyện; khơi chuyện; góp chuyện