热烈 rèliè
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt liệt】

Đọc nhanh: 热烈 (nhiệt liệt). Ý nghĩa là: nhiệt liệt; sôi động; sôi nổi; nồng cháy. Ví dụ : - 这次讨论进行得十分热烈。 Cuộc thảo luận lần này diễn ra rất sôi nổi.. - 现场气氛热烈极了。 Bầu không khí tại hiện trường rất sôi động.. - 她的演讲赢得热烈的回应。 Bài phát biểu của cô ấy nhận được phản hồi nhiệt liệt.

Ý Nghĩa của "热烈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

热烈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệt liệt; sôi động; sôi nổi; nồng cháy

兴奋激动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 讨论 tǎolùn 进行 jìnxíng 十分 shífēn 热烈 rèliè

    - Cuộc thảo luận lần này diễn ra rất sôi nổi.

  • volume volume

    - 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn 热烈 rèliè 极了 jíle

    - Bầu không khí tại hiện trường rất sôi động.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 赢得 yíngde 热烈 rèliè de 回应 huíyìng

    - Bài phát biểu của cô ấy nhận được phản hồi nhiệt liệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热烈

✪ 1. 热烈 + 地 + Động từ

thực hiện hành động với sự nhiệt tình, tích cực...

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi men 热烈 rèliè 欢呼 huānhū

    - Trẻ con nhiệt liệt hoan hô.

  • volume

    - 同学们 tóngxuémen 热烈 rèliè 讨论 tǎolùn

    - Các bạn học nhiệt liệt thảo luận.

  • volume

    - 大家 dàjiā 热烈 rèliè 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 热烈 + 的 + Danh từ (气氛/ 掌声...)

thể hiện một trạng thái hoặc tình huống đầy nhiệt huyết, tích cực,...

Ví dụ:
  • volume

    - 会场 huìchǎng shàng 洋溢着 yángyìzhe 热烈 rèliè de 气氛 qìfēn

    - Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.

  • volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 赢得 yíngde le 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Bài phát biểu của anh ấy nhận được tràng pháo tay nồng nhiệt.

  • volume

    - 教室 jiàoshì zhōng 传来 chuánlái 热烈 rèliè de 讨论 tǎolùn shēng

    - Trong lớp học vang lên tiếng thảo luận sôi nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 热烈 với từ khác

✪ 1. 激烈 vs 热烈

Giải thích:

Giống:
- "激烈" và "热烈" đều là tính từ.
Khác:
- "激烈" bao hàm nghĩa không tốt, "热烈" là từ có nghĩa tốt.

✪ 2. 热情 vs 热烈

Giải thích:

"热情" được sử dụng như một danh từ và còn có thể làm tân ngữ, "热烈" chỉ là một tính từ và không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热烈

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 热烈 rèliè 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen wèi 胜利者 shènglìzhě 热烈 rèliè 喝彩 hècǎi

    - Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 热烈鼓掌 rèliègǔzhǎng

    - Mọi người vỗ tay nhiệt liệt.

  • volume volume

    - 具有 jùyǒu 沉静 chénjìng 但是 dànshì 热烈 rèliè de 性格 xìnggé

    - Cô ấy có tính cánh điềm tĩnh nhưng nhiệt huyết.

  • volume volume

    - 报以 bàoyǐ 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 热烈 rèliè 讨论 tǎolùn

    - Các bạn học nhiệt liệt thảo luận.

  • volume volume

    - xiàng 大会 dàhuì zhì 热烈 rèliè de 祝贺 zhùhè

    - Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 热烈欢迎 rèlièhuānyíng 代表团 dàibiǎotuán 满载而归 mǎnzàiérguī

    - Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao