Đọc nhanh: 热烈 (nhiệt liệt). Ý nghĩa là: nhiệt liệt; sôi động; sôi nổi; nồng cháy. Ví dụ : - 这次讨论进行得十分热烈。 Cuộc thảo luận lần này diễn ra rất sôi nổi.. - 现场气氛热烈极了。 Bầu không khí tại hiện trường rất sôi động.. - 她的演讲赢得热烈的回应。 Bài phát biểu của cô ấy nhận được phản hồi nhiệt liệt.
热烈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt liệt; sôi động; sôi nổi; nồng cháy
兴奋激动
- 这次 讨论 进行 得 十分 热烈
- Cuộc thảo luận lần này diễn ra rất sôi nổi.
- 现场 气氛 热烈 极了
- Bầu không khí tại hiện trường rất sôi động.
- 她 的 演讲 赢得 热烈 的 回应
- Bài phát biểu của cô ấy nhận được phản hồi nhiệt liệt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 热烈
✪ 1. 热烈 + 地 + Động từ
thực hiện hành động với sự nhiệt tình, tích cực...
- 孩子 们 热烈 地 欢呼
- Trẻ con nhiệt liệt hoan hô.
- 同学们 热烈 地 讨论
- Các bạn học nhiệt liệt thảo luận.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 热烈 + 的 + Danh từ (气氛/ 掌声...)
thể hiện một trạng thái hoặc tình huống đầy nhiệt huyết, tích cực,...
- 会场 上 洋溢着 热烈 的 气氛
- Hội trường tràn ngập không khí sôi nổi.
- 他 的 演讲 赢得 了 热烈 的 掌声
- Bài phát biểu của anh ấy nhận được tràng pháo tay nồng nhiệt.
- 教室 中 传来 热烈 的 讨论 声
- Trong lớp học vang lên tiếng thảo luận sôi nổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 热烈 với từ khác
✪ 1. 激烈 vs 热烈
Giống:
- "激烈" và "热烈" đều là tính từ.
Khác:
- "激烈" bao hàm nghĩa không tốt, "热烈" là từ có nghĩa tốt.
✪ 2. 热情 vs 热烈
"热情" được sử dụng như một danh từ và còn có thể làm tân ngữ, "热烈" chỉ là một tính từ và không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热烈
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 大家 热烈鼓掌
- Mọi người vỗ tay nhiệt liệt.
- 她 具有 沉静 但是 热烈 的 性格
- Cô ấy có tính cánh điềm tĩnh nhưng nhiệt huyết.
- 他 报以 热烈 的 掌声
- Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.
- 同学们 热烈 地 讨论
- Các bạn học nhiệt liệt thảo luận.
- 他 向 大会 致 热烈 的 祝贺
- Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烈›
热›