诧异 chàyì
volume volume

Từ hán việt: 【sá dị】

Đọc nhanh: 诧异 (sá dị). Ý nghĩa là: kinh ngạc; ngạc nhiên; bất ngờ. Ví dụ : - 她的反应让我们感到诧异。 Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.. - 他的行为让大家都很诧异。 Hành động của anh ấy khiến mọi người đều rất ngạc nhiên.. - 他们的反应令我有些诧异。 Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.

Ý Nghĩa của "诧异" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

诧异 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kinh ngạc; ngạc nhiên; bất ngờ

觉得十分奇怪

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 诧异 chàyì

    - Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā dōu hěn 诧异 chàyì

    - Hành động của anh ấy khiến mọi người đều rất ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng lìng 有些 yǒuxiē 诧异 chàyì

    - Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诧异

✪ 1. A + 令 + B + (很/ 非常) + 诧异

A làm B rất ngạc nhiên

Ví dụ:
  • volume

    - de 反应 fǎnyìng lìng 诧异 chàyì

    - Phản ứng của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.

  • volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi lìng hěn 诧异 chàyì

    - Tin tức này khiến tôi cảm thấy ngạc nhiên.

✪ 2. 感到/觉得 + 诧异

cảm thấy ngạc nhiên hoặc bất ngờ về một điều gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - duì 这个 zhègè 消息 xiāoxi 感到 gǎndào 诧异 chàyì

    - Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về tin tức này.

So sánh, Phân biệt 诧异 với từ khác

✪ 1. 诧异 vs 惊讶

Giải thích:

"惊讶" thường dùng trong văn nói, "诧异" dùng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诧异

  • volume volume

    - 惊奇 jīngqí de 诧异 chàyì de 感觉 gǎnjué huò 表达 biǎodá 敬畏 jìngwèi 钦佩 qīnpèi 吃惊 chījīng huò 惊奇 jīngqí de

    - Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng lìng 诧异 chàyì

    - Phản ứng của anh ấy làm tôi ngạc nhiên.

  • volume volume

    - de 反应 fǎnyìng ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 诧异 chàyì

    - Cách phản ứng của cô ấy khiến chúng tôi bất ngờ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 反应 fǎnyìng lìng 有些 yǒuxiē 诧异 chàyì

    - Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi lìng hěn 诧异 chàyì

    - Tin tức này khiến tôi cảm thấy ngạc nhiên.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā dōu hěn 诧异 chàyì

    - Hành động của anh ấy khiến mọi người đều rất ngạc nhiên.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 消息 xiāoxi 感到 gǎndào 诧异 chàyì

    - Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về tin tức này.

  • volume volume

    - tīng le zhè 突如其来 tūrúqílái de 消息 xiāoxi 我们 wǒmen dōu 十分 shífēn 诧异 chàyì

    - Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chà
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丶丶フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJHP (戈女十竹心)
    • Bảng mã:U+8BE7
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa