Đọc nhanh: 爆冷门 (bạo lãnh môn). Ý nghĩa là: kết quả bất ngờ.
爆冷门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết quả bất ngờ
(儿)不被人注意的领域里除了引人注目的人或事比赛中弱者出人意料的取得好成绩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆冷门
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 门庭冷落
- nhà cửa vắng vẻ.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 请 关上门 , 不要 让 冷气 跑掉
- Hãy đóng cửa lại, đừng để máy lạnh thoát hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
爆›
门›