焦躁 jiāozào
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu táo】

Đọc nhanh: 焦躁 (tiêu táo). Ý nghĩa là: nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột.

Ý Nghĩa của "焦躁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

焦躁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột

着急而烦躁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦躁

  • volume volume

    - 变得 biànde 烦躁不安 fánzàobùān qiě 存有 cúnyǒu 戒心 jièxīn

    - Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.

  • volume volume

    - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé hěn 急躁 jízào

    - Tính cách của anh ấy cuống cuồng.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 有点 yǒudiǎn zào

    - Tính cách anh ấy hơi nóng nảy.

  • volume volume

    - 心情 xīnqíng 逾加 yújiā 烦躁 fánzào le

    - Tâm trạng anh ấy ngày càng bực bội hơn.

  • volume volume

    - hěn 烦躁 fánzào 因为 yīnwèi 迟到 chídào le

    - Anh ấy rất bực bội vì bị muộn.

  • volume volume

    - 成为 chéngwéi le 大家 dàjiā de 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.

  • volume volume

    - xìng jiāo

    - Anh ấy họ Tiêu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiáo
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiều
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGF (人土火)
    • Bảng mã:U+7126
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Túc 足 (+13 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMRRD (口一口口木)
    • Bảng mã:U+8E81
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa