Đọc nhanh: 焦躁 (tiêu táo). Ý nghĩa là: nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột.
焦躁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
着急而烦躁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦躁
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 性格 很 急躁
- Tính cách của anh ấy cuống cuồng.
- 他 性格 有点 躁
- Tính cách anh ấy hơi nóng nảy.
- 他 心情 逾加 烦躁 了
- Tâm trạng anh ấy ngày càng bực bội hơn.
- 他 很 烦躁 , 因为 迟到 了
- Anh ấy rất bực bội vì bị muộn.
- 他 成为 了 大家 的 焦点
- Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.
- 他 姓 焦
- Anh ấy họ Tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
躁›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Lo Lắng, Sốt Ruột
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
buồn bực; bực bội; bực dọc; khó chịu; cáu kỉnhsốt ruột
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
Nóng nảy dữ dằn.
Sốt Ruột
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
Nóng Nảy, Cáu Kỉnh, Nổi Nóng
xốc nổi; nông nổi; nóng nảy; bốc đồng; bộp chộp; vội vã; vội vàng
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
Gấp Gáp, Sốt Ruột
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
khát khô cổ
tâm phiền; phiền muộn trong lòng; phiền lòng; bực dọc; thiu người; bứt rứt
nóng nảy; vội vàngđập không ngừng; đập liên tục
nóng ruột; sốt ruột; nóng lòng sốt ruột; táo cấp; bào hao
giậm chân giận dữnhảy loi choi; đập liên hồi; đập mạnh; nhảy múa
lo lắng; không yênrối rắm; phiền hà; vừa nhiều vừa rối