Đọc nhanh: 理智 (lí trí). Ý nghĩa là: lý trí, đầy lý trí; có lý trí; hợp lý; tỉnh táo; điềm tĩnh; bình tĩnh. Ví dụ : - 理智告诉我不要冲动。 Lý trí bảo tôi không nên hành động hấp tấp.. - 理智让她做出正确选择。 Lý trí giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.. - 他总能理智地分析问题。 Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
理智 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý trí
辨别是非、利害关系以及控制自己行为的能力
- 理智 告诉 我 不要 冲动
- Lý trí bảo tôi không nên hành động hấp tấp.
- 理智 让 她 做出 正确 选择
- Lý trí giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.
理智 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy lý trí; có lý trí; hợp lý; tỉnh táo; điềm tĩnh; bình tĩnh
形容人在受到刺激的时候能够区分对错以及控制自己的行为
- 他 总能 理智 地 分析 问题
- Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
- 理智 的 学习 方法 能 提高效率
- Phương pháp học lý trí có thể nâng cao hiệu quả.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理智
✪ 1. 理智 + 的 + Danh từ (人/头脑/态度/心态....)
"理智" vai trò định ngữ
- 他 是 一个 理智 的 人
- Anh ấy là một người điềm tĩnh.
- 她 有 一个 理智 的 头脑
- Cô ấy có một cái đầu lạnh.
- 我们 需要 理智 的 态度
- Chúng ta cần có một thái độ hợp lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 理智 (+地) + Động từ (说/对待/看待/评价/分析...)
trợ từ kết cấu "地"
- 他 理智 地 分析 了 问题
- Ông ấy đã phân tích vấn đề một cách hợp lý.
- 我们 应该 理智 地 对待 困难
- Chúng ta nên giải quyết khó khăn một cách lý trí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理智
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 我们 需要 理智 的 态度
- Chúng ta cần có một thái độ hợp lý.
- 明智 的 做法 是 不理 他们
- Cách khôn ngoan nhất là không để ý đến họ.
- 他 是 一个 理智 的 人
- Anh ấy là một người điềm tĩnh.
- 贪婪 使 他 失去 了 理智
- Sự tham lam khiến anh ta mất lý trí.
- 他 总能 理智 地 分析 问题
- Anh ấy luôn có thể phân tích vấn đề một cách lý trí.
- 我们 应该 理智 地 对待 困难
- Chúng ta nên giải quyết khó khăn một cách lý trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
智›
理›