Đọc nhanh: 惊愕 (kinh ngạc). Ý nghĩa là: kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên. Ví dụ : - 看到一个乞丐跨进一辆闪亮的奔驰轿车我惊愕不已。 Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhìn thấy một người ăn xin bước vào một chiếc xe sang Mercedes sáng bóng.
惊愕 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên
吃惊而发愣
- 看到 一个 乞丐 跨进 一辆 闪亮 的 奔驰 轿车 我 惊愕 不已
- Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhìn thấy một người ăn xin bước vào một chiếc xe sang Mercedes sáng bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊愕
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 惊愕
- kinh ngạc.
- 看到 一个 乞丐 跨进 一辆 闪亮 的 奔驰 轿车 我 惊愕 不已
- Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhìn thấy một người ăn xin bước vào một chiếc xe sang Mercedes sáng bóng.
- 他 惊讶 地 发现 了 一本 古籍
- Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他 居然 还 活著 使 她 感到 惊异
- Anh ta vẫn còn sống khiến cô ấy cảm thấy ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
愕›
kinh khủng; kinh hoàng; kinh hồn; sợ hãi; kinh khiếp
Kinh Ngạc
Kinh Ngạc
Hoang Mang, Lúng Túng, Lo Sợ
hồi hộp; trống ngực đập thình thịch (vì sợ hãi)
Ngạc Nhiên, Kinh Ngạc, Sửng Sốt
Hoảng Loạn
Sợ Hãi, Hoảng Hốt, Kinh Hoảng
Kinh Hoàng, Hoảng Hốt, Kinh Sợ
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
ngạc nhiên; kinh ngạc; lấy làm lạ; ngạc