Đọc nhanh: 亢奋 (kháng phấn). Ý nghĩa là: phấn khởi; phấn khích; kích động. Ví dụ : - 精神亢奋。 tinh thần phấn khích.
亢奋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn khởi; phấn khích; kích động
极度兴奋
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亢奋
- 高亢 的 歌声
- tiếng hát ngân vang
- 精神 亢奋
- tinh thần phấn khích.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 亢奋
- quá vui.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
- 他们 为 公民权利 而 奋斗
- Họ đấu tranh cho quyền công dân.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 他们 兴奋 地 参加 了 音乐会
- Họ phấn khích tham gia buổi hòa nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亢›
奋›
Hăng Hái, Phấn Khởi
Cuồng Nhiệt, Ham Mê, Say Mê
mãnh liệt; lanh lảnh; sôi nổi (âm thanh, tình cảm...)