不冷不热 bù lěng bù rè
volume volume

Từ hán việt: 【bất lãnh bất nhiệt】

Đọc nhanh: 不冷不热 (bất lãnh bất nhiệt). Ý nghĩa là: ôn hoà; không nóng không lạnh, lãnh đạm; thờ ơ. Ví dụ : - 昆明四季如春不冷不热。 Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.

Ý Nghĩa của "不冷不热" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不冷不热 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ôn hoà; không nóng không lạnh

指温度不高不低;冷热适中

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昆明 kūnmíng 四季如春 sìjìrúchūn 不冷不热 bùlěngbùrè

    - Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.

✪ 2. lãnh đạm; thờ ơ

比喻对人态度一般

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不冷不热

  • volume volume

    - 东北 dōngběi de 夏天 xiàtiān 不热 bùrè

    - Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.

  • volume volume

    - 昆明 kūnmíng 四季如春 sìjìrúchūn 不冷不热 bùlěngbùrè

    - Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 天气 tiānqì 不冷不热 bùlěngbùrè

    - Gần đây thời tiết không lạnh không nóng.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì tǐng hǎo 不冷 bùlěng

    - Hôm nay thời tiết rất tốt, không lạnh cũng không nóng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 光站 guāngzhàn zài 那里 nàlǐ 看热闹 kànrènao

    - Đừng chỉ đứng đó hóng drama.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚在一起 jùzàiyìqǐ 谈天说地 tántiānshuōdì hǎo 热闹 rènao

    - họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.

  • - 秋天 qiūtiān 穿 chuān 长袖 chángxiù T恤 Txù 刚刚 gānggang hǎo 不冷 bùlěng

    - Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa