Đọc nhanh: 慌忙 (hoảng mang). Ý nghĩa là: vội vàng; lật đật; cuống quýt; hấp tấp; vội vã; líu quíu. Ví dụ : - 慌忙之中,把衣服都穿反了。 trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.
慌忙 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; lật đật; cuống quýt; hấp tấp; vội vã; líu quíu
急忙;不从容
- 慌忙 之中 , 把 衣服 都 穿 反 了
- trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.
So sánh, Phân biệt 慌忙 với từ khác
✪ 1. 慌乱 vs 慌忙
"慌忙" mô tả động tác của con người, có thể trùng lặp "慌慌忙忙","慌乱" mô tả thế giới nội tâm của con người hoặc cảnh tượng nào đó, không thể trùng lặp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌忙
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 不慌不忙
- không vội vàng, hấp tấp gì cả
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 她 慌忙 离开 了 家
- Cô ấy vội vàng rời khỏi nhà.
- 慌忙 之中 , 把 衣服 都 穿 反 了
- trong lúc cuống quýt, mặc đồ trái hết.
- 她 慌忙 找 不到 钥匙
- Cô vội vàng không tìm được chìa khóa.
- 她 慌忙 收拾 行李 出门
- Cô vội vàng thu dọn hành lý ra ngoài.
- 我们 慌忙 去 参加 会议
- Chúng tôi vội vã đến cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
慌›