慌张 huāngzhāng
volume volume

Từ hán việt: 【hoảng trương】

Đọc nhanh: 慌张 (hoảng trương). Ý nghĩa là: bối rối; luống cuống; lật đật; hoang mang; lúng túng; hoảng hốt; cuống lên; căng thẳng; hoảng loạn. Ví dụ : - 他看起来很慌张。 Anh ta trông rất hoảng hốt.. - 别慌张冷静点。 Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.. - 她慌张地跑出了房间。 Cô ấy hoảng hốt chạy ra khỏi phòng.

Ý Nghĩa của "慌张" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

慌张 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bối rối; luống cuống; lật đật; hoang mang; lúng túng; hoảng hốt; cuống lên; căng thẳng; hoảng loạn

心里不沉着,动作忙乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn 慌张 huāngzhāng

    - Anh ta trông rất hoảng hốt.

  • volume volume

    - bié 慌张 huāngzhāng 冷静 lěngjìng diǎn

    - Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.

  • volume volume

    - 慌张 huāngzhāng pǎo chū le 房间 fángjiān

    - Cô ấy hoảng hốt chạy ra khỏi phòng.

  • volume volume

    - bié 慌张 huāngzhāng 我们 wǒmen yǒu 足够 zúgòu de 时间 shíjiān

    - Đừng hoảng hốt, chúng ta có đủ thời gian.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 慌张

✪ 1. Danh từ (神色/样子/眼神/...) + 慌张

diễn tả trạng thái hoặc biểu hiện bên ngoài của một người cho thấy sự bất an, căng thẳng, sợ hãi hoặc lo lắng bên trong

Ví dụ:
  • volume

    - 神色 shénsè 慌张 huāngzhāng 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.

  • volume

    - de 样子 yàngzi 慌张 huāngzhāng ràng rén 担心 dānxīn

    - Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy khiến người khác lo lắng.

✪ 2. Chủ ngữ + 看起来/显得+ 很/有点儿 + 慌张

thể hiện trạng thái hoảng sợ bên ngoài của một ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 显得 xiǎnde hěn 慌张 huāngzhāng

    - Anh ấy trông rất hoảng hốt.

  • volume

    - 看起来 kànqǐlai 有点儿 yǒudiǎner 慌张 huāngzhāng

    - Cô ấy trông có vẻ hơi hoảng sợ.

✪ 3. 慌张 + 的 + Danh từ (神色,样子,眼神)

thể hiện biểu hiện hoang mang bên ngoài

Ví dụ:
  • volume

    - 慌张 huāngzhāng de 神色 shénsè duì

    - Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.

  • volume

    - 慌张 huāngzhāng de 样子 yàngzi hǎo 可爱 kěài

    - Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌张

  • volume volume

    - bié 慌张 huāngzhāng 冷静 lěngjìng diǎn

    - Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.

  • volume volume

    - 节骨眼 jiēgǔyǎn 上别 shàngbié 慌张 huāngzhāng

    - Đừng hoảng loạn vào lúc quan trọng.

  • volume volume

    - 张皇失措 zhānghuángshīcuò ( 慌慌张张 huānghuāngzhāngzhāng 不知所措 bùzhīsuǒcuò )

    - kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.

  • volume volume

    - 慌慌张张 huānghuāngzhāngzhāng pǎo 进来 jìnlái

    - Anh ấy hớt ha hớt hải chạy vào.

  • volume volume

    - 慌慌张张 huānghuāngzhāngzhāng zhǎo 钥匙 yàoshi

    - Cô ấy vội vội vàng vàng tìm chìa khóa.

  • volume volume

    - 慌张 huāngzhāng de 神色 shénsè duì

    - Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 有点儿 yǒudiǎner 慌张 huāngzhāng

    - Cô ấy trông có vẻ hơi hoảng sợ.

  • volume volume

    - 慌张 huāngzhāng pǎo chū le 房间 fángjiān

    - Cô ấy hoảng hốt chạy ra khỏi phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang , Hoảng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTYU (心廿卜山)
    • Bảng mã:U+614C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa