Đọc nhanh: 慌张 (hoảng trương). Ý nghĩa là: bối rối; luống cuống; lật đật; hoang mang; lúng túng; hoảng hốt; cuống lên; căng thẳng; hoảng loạn. Ví dụ : - 他看起来很慌张。 Anh ta trông rất hoảng hốt.. - 别慌张,冷静点。 Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.. - 她慌张地跑出了房间。 Cô ấy hoảng hốt chạy ra khỏi phòng.
慌张 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bối rối; luống cuống; lật đật; hoang mang; lúng túng; hoảng hốt; cuống lên; căng thẳng; hoảng loạn
心里不沉着,动作忙乱
- 他 看起来 很 慌张
- Anh ta trông rất hoảng hốt.
- 别 慌张 , 冷静 点
- Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.
- 她 慌张 地 跑 出 了 房间
- Cô ấy hoảng hốt chạy ra khỏi phòng.
- 别 慌张 , 我们 有 足够 的 时间
- Đừng hoảng hốt, chúng ta có đủ thời gian.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 慌张
✪ 1. Danh từ (神色/样子/眼神/...) + 慌张
diễn tả trạng thái hoặc biểu hiện bên ngoài của một người cho thấy sự bất an, căng thẳng, sợ hãi hoặc lo lắng bên trong
- 他 神色 慌张 地 走进 了 教室
- Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.
- 她 的 样子 慌张 , 让 人 担心
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy khiến người khác lo lắng.
✪ 2. Chủ ngữ + 看起来/显得+ 很/有点儿 + 慌张
thể hiện trạng thái hoảng sợ bên ngoài của một ai đó
- 他 显得 很 慌张
- Anh ấy trông rất hoảng hốt.
- 她 看起来 有点儿 慌张
- Cô ấy trông có vẻ hơi hoảng sợ.
✪ 3. 慌张 + 的 + Danh từ (神色,样子,眼神)
thể hiện biểu hiện hoang mang bên ngoài
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 她 慌张 的 样子 好 可爱
- Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy trông rất đáng yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慌张
- 别 慌张 , 冷静 点
- Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.
- 节骨眼 上别 慌张
- Đừng hoảng loạn vào lúc quan trọng.
- 张皇失措 ( 慌慌张张 , 不知所措 )
- kinh hoàng lúng túng; hoang mang; cuống cuồng.
- 他 慌慌张张 地 跑 进来
- Anh ấy hớt ha hớt hải chạy vào.
- 她 慌慌张张 地 找 钥匙
- Cô ấy vội vội vàng vàng tìm chìa khóa.
- 他 慌张 的 神色 不 对
- Vẻ mặt hoảng hốt của anh ta không đúng.
- 她 看起来 有点儿 慌张
- Cô ấy trông có vẻ hơi hoảng sợ.
- 她 慌张 地 跑 出 了 房间
- Cô ấy hoảng hốt chạy ra khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
慌›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Lo Lắng, Sốt Ruột
hỗn loạn; lộn xộn; rối ren (xã hội)lúng túng; hoảng loạn; hoảng sợ; cuống cuồng; cuống quýt
hốt hoảng; hoảng sợ; sảng
lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên
Kinh Hoàng, Hoảng Hốt, Kinh Sợ
Hoang Mang, Lúng Túng, Lo Sợ
Vội Vàng, Lật Đật, Cuống Quýt
hồi hộp; trống ngực đập thình thịch (vì sợ hãi)
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Sợ Hãi, Hoảng Hốt, Kinh Hoảng
kinh khủng; kinh hoàng; kinh hồn; sợ hãi; kinh khiếp
nóng lòng; sốt ruột (sự việc đang hy vọng mà chưa thực hiện được nên sốt ruột)
hoảng hốt; kinh hãi; kinh sợ; kinh hoàng
Gấp Gáp, Sốt Ruột
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
trốn vào đồng hoang; chạy vào rừng rú (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
Hoảng Hốt, Hoảng Sợ, Sợ Sệt
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn