Đọc nhanh: 焦虑 (tiêu lự). Ý nghĩa là: lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp. Ví dụ : - 她对考试很焦虑。 Cô ấy rất lo lắng về kỳ thi.. - 他看起来很焦虑。 Anh ấy trông rất lo lắng.. - 我们都感到焦虑。 Chúng tôi đều cảm thấy lo lắng.
焦虑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo nghĩ; lo âu; lo lắng; hồi hộp
焦急忧虑
- 她 对 考试 很 焦虑
- Cô ấy rất lo lắng về kỳ thi.
- 他 看起来 很 焦虑
- Anh ấy trông rất lo lắng.
- 我们 都 感到 焦虑
- Chúng tôi đều cảm thấy lo lắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦虑
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 患 杀戮 焦虑症 的 人会 这样
- Điều đó có thể xảy ra với việc giết chết sự lo lắng.
- 学业 压力 让 他 很 焦虑
- Áp lực học tập khiến anh ấy rất lo lắng.
- 他 抒 此刻 焦虑 之心
- Anh ấy giải tỏa tâm trạng lo lắng lúc này.
- 我们 都 感到 焦虑
- Chúng tôi đều cảm thấy lo lắng.
- 他 看起来 很 焦虑
- Anh ấy trông rất lo lắng.
- 焦虑 根源 于 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực.
- 这 段时间 总是 很 焦虑 , 我 有点 心累 !
- Thời gian gần đây luôn cảm thấy lo lắng, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
焦›
虑›
vô cùng lo lắng; vô cùng nóng ruột; sốt ruộtnám
Lo Lắng, Sốt Ruột
nóng như lửa đốt; như ngồi trên lửa; nóng cháy ruột cháy gan (trong lòng)
Lo Âu, Lo Lắng, Khắc Khoải
Gấp Gáp, Sốt Ruột
Hồi Hộp, Căng Thẳng
Hoảng Loạn
sốt ruột; lo; lo lắng; cuống lên
lo lắng; nôn nóng; nóng lòng; lo âu
nóng lòng; sốt ruột (sự việc đang hy vọng mà chưa thực hiện được nên sốt ruột)
Hoang Mang, Sợ Hãi, Khủng Hoảng
nôn nóng; nóng lòng; sốt ruột
Xen Lẫn, Đan Xen, Trộn Lẫn
nóng ruột; sốt ruột; nóng lòng sốt ruột; táo cấp; bào hao