Đọc nhanh: 狂热 (cuồng nhiệt). Ý nghĩa là: cuồng nhiệt; ham mê; say mê; điên cuồng. Ví dụ : - 小资产阶级的狂热性。 tính cách cuồng nhiệt của giai cấp tiểu tư sản.. - 宗教狂热。 cuồng nhiệt tôn giáo.
狂热 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuồng nhiệt; ham mê; say mê; điên cuồng
一时 所激起的极度热情
- 小 资产阶级 的 狂热性
- tính cách cuồng nhiệt của giai cấp tiểu tư sản.
- 宗教 狂热
- cuồng nhiệt tôn giáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂热
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 小 资产阶级 的 狂热性
- tính cách cuồng nhiệt của giai cấp tiểu tư sản.
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 宗教 狂热
- cuồng nhiệt tôn giáo.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
狂›