Đọc nhanh: 疯狂 (phong cuồng). Ý nghĩa là: điên cuồng; điên khùng; phát điên; mạnh mẽ. Ví dụ : - 他被逼到了疯狂的边缘。 Anh ấy bị ép đến phát điên.. - 他疯狂地跑向终点。 Anh chạy điên cuồng về đích.. - 他疯狂地欢呼胜利。 Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
疯狂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điên cuồng; điên khùng; phát điên; mạnh mẽ
发疯比喻猖狂
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯狂
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 疯狂 的 粉丝
- Fan điên cuồng.
- 门口 的 狗 疯狂 吠
- Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 狰狞 的 双眼 里 充满 了 疯狂
- Đôi mắt hung dữ tràn đầy sự điên cuồng.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 当时 我 有些 忘乎所以 , 疯狂 地吻 著 他
- Lúc đó tôi đã quên mất tất cả, một cách điên cuồng hôn anh ta.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
疯›
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
Hung Hăng Ngang Ngược
Tự phụ, ngạo mạn, kiêu ngạohung hăng càn quấy; ngổ ngáo; ngổphách lối, lớn lối, hung hăng càn quấy
ngang ngược; tàn ác; độc đoán; hống hách (hung bạo, không cần biết đến lý lẽ, chuyên chỉ những kẻ ngang ngược chuyên dùng bạo lực, dối trên nạt dưới). 凶暴,不讲道理,侧重指专横暴戾,欺上压下
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
Điên Cuồng Ngang Ngược
bị phát điêntrở nên điên cuồngthổi bay đỉnh của một người
thô và hoang dã