Đọc nhanh: 寂然 (tịch nhiên). Ý nghĩa là: vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặt, lặng phăng phắc. Ví dụ : - 寂然无声。 vắng lặng không một tiếng động.. - 寂然不动。 yên tĩnh.
寂然 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặt
形容寂静的样子
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 寂然不动
- yên tĩnh.
✪ 2. lặng phăng phắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寂然
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 寂然不动
- yên tĩnh.
- 杳然 ( 形容 沉寂 )
- trầm mặc; trầm ngâm
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一体 浑然
- một khối
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
然›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
vắng vẻ; lặng lẽ
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
Lặng Lẽ
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
Cô Đơn
sóng gió
Yên Tĩnh
tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu
ầm ầm; rầm rầm; ầm vang; rền vang; vang dội; nhặng
Lặng Thầm
Yên Tĩnh
Trầm Mặc
bộ dạng âu lo; dáng vẻ ưu buồnim bặt; im phăng phắc; im lặng; vắng teo
cảm thấy kính nể
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)