Đọc nhanh: 狂躁 (cuồng táo). Ý nghĩa là: luống cuống; nóng nảy; cáu kỉnh; dễ cáu; dễ cảm ứng; không kềm chế được; hấp tấp; vội vàng; bốc; hăng. Ví dụ : - 要沉住气,不要狂躁。 phải kềm chế, không được luống cuống.
狂躁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luống cuống; nóng nảy; cáu kỉnh; dễ cáu; dễ cảm ứng; không kềm chế được; hấp tấp; vội vàng; bốc; hăng
非常焦躁, 不沉着
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂躁
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 做事 太 急躁 了
- Anh ấy làm việc quá nóng vội.
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 他 因为 等待 消息 而 感到 烦躁
- Anh ấy cảm thấy sốt ruột vì chờ tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
躁›