暴躁 bàozào
volume volume

Từ hán việt: 【bạo táo】

Đọc nhanh: 暴躁 (bạo táo). Ý nghĩa là: nóng nảy; cáu kỉnh; nổi nóng; gắt gỏng; nóng tính; cục súc. Ví dụ : - 他最近很暴躁。 Anh ấy gần đây rất cục súc.. - 不要对暴躁的人发火。 Đừng nổi nóng với người nóng tính.. - 他因为暴躁而失去了朋友。 Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.

Ý Nghĩa của "暴躁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

暴躁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nóng nảy; cáu kỉnh; nổi nóng; gắt gỏng; nóng tính; cục súc

形容性格很急,不能控制感情,很容易生气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn hěn 暴躁 bàozào

    - Anh ấy gần đây rất cục súc.

  • volume volume

    - 不要 búyào duì 暴躁 bàozào de rén 发火 fāhuǒ

    - Đừng nổi nóng với người nóng tính.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 暴躁 bàozào ér 失去 shīqù le 朋友 péngyou

    - Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 暴躁 bàozào 动不动 dòngbùdòng jiù 骂人 màrén

    - Anh ta nóng tính lắm, thường xuyên mắng người mà không cần lý do.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 暴躁

✪ 1. 暴躁 + 的 + Danh từ (个性/性情/脾气/...)

'"暴躁" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 暴躁 bàozào de 脾气 píqi

    - Cô ấy có tính khí nóng nảy.

  • volume

    - de 暴躁 bàozào 个性 gèxìng 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Tính tình nóng nảy của cô ấy khiến người khác khó mà gần gũi.

✪ 2. 暴躁 + 地 + Động từ (说/打断/走来走去/...)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 暴躁 bàozào 打断 dǎduàn le 的话 dehuà

    - Cô ấy gắt gỏng cắt ngang lời tôi.

  • volume

    - 暴躁 bàozào 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Anh ấy cáu kỉnh đi qua đi lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴躁

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn hěn 暴躁 bàozào

    - Anh ấy gần đây rất cục súc.

  • volume volume

    - 暴躁 bàozào 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Anh ấy cáu kỉnh đi qua đi lại.

  • volume volume

    - 不要 búyào duì 暴躁 bàozào de rén 发火 fāhuǒ

    - Đừng nổi nóng với người nóng tính.

  • volume volume

    - 脾气 píqi tài 暴躁 bàozào 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Tính tình cô ấy rất nóng nảy, rất khó sống chung.

  • volume volume

    - 暴躁 bàozào 打断 dǎduàn le 的话 dehuà

    - Cô ấy gắt gỏng cắt ngang lời tôi.

  • volume volume

    - de 暴躁 bàozào 个性 gèxìng 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Tính tình nóng nảy của cô ấy khiến người khác khó mà gần gũi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 暴躁 bàozào ér 失去 shīqù le 朋友 péngyou

    - Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 脾气 píqi 暴躁 bàozào xiē bìng 不算 bùsuàn 难处 nánchǔ

    - anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Túc 足 (+13 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMRRD (口一口口木)
    • Bảng mã:U+8E81
    • Tần suất sử dụng:Cao