痴狂 chīkuáng
volume volume

Từ hán việt: 【si cuồng】

Đọc nhanh: 痴狂 (si cuồng). Ý nghĩa là: mê; đam mê; cuồng nhiệt, khùng; cuồng trí.

Ý Nghĩa của "痴狂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

痴狂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mê; đam mê; cuồng nhiệt

形容(对人或事物)着迷程度极深

✪ 2. khùng; cuồng trí

形容(对人或事物)极度地迷峦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴狂

  • volume volume

    - 因爱 yīnài ér 精神 jīngshén 痴狂 chīkuáng

    - Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn xiě le 狂人日记 kuángrénrìjì

    - Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.

  • volume volume

    - hěn chī

    - Anh ấy rất ngốc.

  • volume volume

    - zǒng zài 痴人说梦 chīrénshuōmèng

    - Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.

  • volume volume

    - duì 足球 zúqiú 极度 jídù 痴迷 chīmí

    - Anh ấy cực kì mê bóng đá.

  • volume volume

    - duì 新来 xīnlái de 女生 nǚshēng hěn 花痴 huāchī

    - Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.

  • volume volume

    - hěn 可能 kěnéng shì 虐待狂 nüèdàikuáng

    - Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 压力 yālì 发狂 fākuáng le

    - Anh ấy phát điên vì áp lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Si
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KOKR (大人大口)
    • Bảng mã:U+75F4
    • Tần suất sử dụng:Cao