Đọc nhanh: 痴狂 (si cuồng). Ý nghĩa là: mê; đam mê; cuồng nhiệt, khùng; cuồng trí.
痴狂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mê; đam mê; cuồng nhiệt
形容(对人或事物)着迷程度极深
✪ 2. khùng; cuồng trí
形容(对人或事物)极度地迷峦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴狂
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 很 痴
- Anh ấy rất ngốc.
- 他 总 在 痴人说梦
- Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.
- 他 对 足球 极度 痴迷
- Anh ấy cực kì mê bóng đá.
- 他 对 新来 的 女生 很 花痴
- Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
痴›