Đọc nhanh: 冷静期 (lãnh tĩnh kì). Ý nghĩa là: giai đoạn nguội lạnh (ly hôn, mua bán, phẫu thuật).
冷静期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn nguội lạnh (ly hôn, mua bán, phẫu thuật)
cooling-off period (divorces, purchases, surgeries)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷静期
- 冷静 的 头脑 很 重要
- Suy nghĩ điềm tĩnh rất quan trọng.
- 他 保持 冷静 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.
- 他 保持 镇静 , 冷静 思考
- Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.
- 与其 继续 争论 , 不如 冷静 思考
- Thay vì tục tranh luận, chi bằng bình tĩnh suy nghĩ.
- 会议 期间 , 请 开启 静音 模式
- Trong cuộc họp, vui lòng bật chế độ im lặng.
- 他 渐渐 地 冷静下来
- Anh ấy dần bình tĩnh lại.
- 会议室 内 冷静 得 很
- Bên trong phòng họp cực kỳ yên tĩnh.
- 他 设法 让 自己 冷静下来
- Anh ấy cố gắng làm cho bản thân bình tĩnh lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
期›
静›