Đọc nhanh: 冷清 (lãnh thanh). Ý nghĩa là: vắng; quạnh quẽ; vắng vẻ; lạnh lẽo buồn tẻ. Ví dụ : - 街道晚上很冷清。 Con phố về đêm rất vắng vẻ.. - 公园现在很冷清。 Công viên bây giờ rất vắng.. - 电影院里非常冷清。 Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.
冷清 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắng; quạnh quẽ; vắng vẻ; lạnh lẽo buồn tẻ
冷静而凄凉
- 街道 晚上 很 冷清
- Con phố về đêm rất vắng vẻ.
- 公园 现在 很 冷清
- Công viên bây giờ rất vắng.
- 电影院 里 非常 冷清
- Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷清
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 有 地方 热闹 , 有 地方 冷清
- Có nơi náo nhiệt, có nơi vắng vẻ.
- 街道 晚上 很 冷清
- Con phố về đêm rất vắng vẻ.
- 电影院 里 非常 冷清
- Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.
- 公园 现在 很 冷清
- Công viên bây giờ rất vắng.
- 夜晚 的 街道 很 冷清
- Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.
- 这 地方 以前 也 冷清 过
- Nơi này đã từng vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
清›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
Tiêu Điều, Đìu Hiu, Không Có Sinh Khí
Ghẻ Lạnh, Lạnh Nhạt, Vắng Vẻ
Yên Tĩnh
Bình Tĩnh, Điềm Tĩnh
Lạnh Lẽo
vắng vẻ; hiu quạnh
vắng vẻ; yên ắng; tịch mịch; im ắng
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
tĩnh mịch; tĩnh lặng; yên tĩnh; yên ắng; im như tờ; lặng như tờ