Đọc nhanh: 火急 (hoả cấp). Ý nghĩa là: khẩn cấp; hoả tốc; hoả cấp. Ví dụ : - 十万火急 vô cùng khẩn cấp
火急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn cấp; hoả tốc; hoả cấp
非常紧急
- 十万火急
- vô cùng khẩn cấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火急
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 十万火急
- vô cùng khẩn cấp
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 他 急忙 跑 向 火车站
- Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
火›