Đọc nhanh: 躁怒 (táo nộ). Ý nghĩa là: Nóng nảy giận dữ..
躁怒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nóng nảy giận dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躁怒
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 他 含怒 不 说话
- Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 耍态度 ( 发怒 或 急躁 )
- dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
- 他 做事 太 急躁 了
- Anh ấy làm việc quá nóng vội.
- 他 咽下 了 所有 的 怒气
- Anh ấy nuốt hết cơn giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
躁›