• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
  • Pinyin: Guō , Yù
  • Âm hán việt: Quách Quắc Vực
  • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨フ一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫或
  • Thương hiệt:LIIRM (中戈戈口一)
  • Bảng mã:U+872E
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蜮

  • Cách viết khác

    𧌒

Ý nghĩa của từ 蜮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quách, Quắc, Vực). Bộ Trùng (+8 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Con “vực”, Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa, Con “vực”, Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa. Chi tiết hơn...

Quắc
Vực
Âm:

Quắc

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con “vực”

- “Long xà quỷ vực biến nhân gian” (Ngũ nguyệt quan cạnh độ ) Rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.

Trích: Còn gọi là “sạ công” . Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là “quỷ vực” . Nguyễn Du

* Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa

Từ điển phổ thông

  • con vực (một loài bọ)

Từ điển Thiều Chửu

  • Con vực. Ngày xưa bảo nó là một loài bọ nhỏ, ngậm cát phun vào người làm cho người phát ốm. Có khi gọi là sạ công . Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là quỷ vực . Nguyễn Du : Long xà quỷ vực biến nhân gian (Ngũ nguyệt quan cạnh độ ) rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
  • Con sâu ăn mầm lúa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con “vực”

- “Long xà quỷ vực biến nhân gian” (Ngũ nguyệt quan cạnh độ ) Rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.

Trích: Còn gọi là “sạ công” . Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là “quỷ vực” . Nguyễn Du

* Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa