Các biến thể (Dị thể) của 粟
䅇 栗 𠧼 𥟫 𥸫 𥹟 𥻆 𥾄
Đọc nhanh: 粟 (Túc). Bộ Mễ 米 (+6 nét). Tổng 12 nét but (一丨フ丨丨一丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. cây ngô, 2. thóc lúa, Thóc lúa nói chung, Lúa tễ, Bổng lộc. Chi tiết hơn...
- “Nghĩa bất thực Chu túc, ẩn ư Thú Dương san, thải vi nhi thực” 義不食周粟, 隱於首陽山, 采薇而食 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Giữ nghĩa không ăn lộc nhà Chu, lui về ẩn ớ núi Thú Dương, hái rau vi mà ăn.
Trích: Sử Kí 史記
- “Đống hợp ngọc lâu hàn khởi túc” 凍合玉樓寒起粟 (Tuyết hậu thư Bắc Đài 雪後書北臺) Rét buốt vào lầu ngọc lạnh nổi da gà.
Trích: Tô Thức 蘇軾