• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Túc
  • Nét bút:一丨フ丨丨一丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱覀米
  • Thương hiệt:MWFD (一田火木)
  • Bảng mã:U+7C9F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 粟

  • Cách viết khác

    𠧼 𥟫 𥸫 𥹟 𥻆 𥾄

Ý nghĩa của từ 粟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Túc). Bộ Mễ (+6 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cây ngô, 2. thóc lúa, Thóc lúa nói chung, Lúa tễ, Bổng lộc. Chi tiết hơn...

Túc

Từ điển phổ thông

  • 1. cây ngô
  • 2. thóc lúa

Từ điển Thiều Chửu

  • Thóc lúa, lúa tễ gọi là túc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thóc lúa nói chung
* Lúa tễ
* Bổng lộc

- “Nghĩa bất thực Chu túc, ẩn ư Thú Dương san, thải vi nhi thực” , , (Bá Di liệt truyện ) Giữ nghĩa không ăn lộc nhà Chu, lui về ẩn ớ núi Thú Dương, hái rau vi mà ăn.

Trích: Sử Kí

* Chấm nhỏ nổi trên da vì gặp lạnh (nổi da gà)

- “Đống hợp ngọc lâu hàn khởi túc” (Tuyết hậu thư Bắc Đài ) Rét buốt vào lầu ngọc lạnh nổi da gà.

Trích: Tô Thức

* Họ “Túc”