• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
  • Pinyin: Mài
  • Âm hán việt: Mại
  • Nét bút:一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶萬
  • Thương hiệt:YTWB (卜廿田月)
  • Bảng mã:U+9081
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 邁

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨙚

Ý nghĩa của từ 邁 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mại). Bộ Sước (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đi xa, 2. quá, hơn, 3. già, Đi xa., Đi xa. Từ ghép với : Bước chân, Bước qua ngạch cửa, Hơn cả đời Tam hoàng và Ngũ đế, Già nua tuổi tác, Một giờ đi 20 dặm Anh. Chi tiết hơn...

Mại

Từ điển phổ thông

  • 1. đi xa
  • 2. quá, hơn
  • 3. già

Từ điển Thiều Chửu

  • Đi xa.
  • Quá hơn. Như đăng tam mại ngũ hơn cả năm đời Ngũ đế trước.
  • Già. Như lão mại già cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đi, bước

- Bước chân

- Bước qua ngạch cửa

* ③ (văn) Quá, vượt hơn

- Hơn cả đời Tam hoàng và Ngũ đế

* ④ Già

- Già cả

- Già nua tuổi tác

* ⑤ Dặm Anh (mile)

- Một giờ đi 20 dặm Anh.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đi xa

- “Ngã nhật tư mại, Nhi nguyệt tư chinh” , (Tiểu nhã , Tiểu uyển ) Ta thì ngày phải đi xa, Em thì tháng phải đi xa.

Trích: Thi Kinh

* Đi qua, trôi qua

- “Ngã tâm chi ưu, nhật nguyệt dũ mại” , (Thái thệ ) Lòng ta âu lo, ngày tháng trôi qua.

Trích: Thư Kinh

* Quá hơn, vượt qua

- “đăng tam mại ngũ” hơn cả năm đời Ngũ đế trước

- “siêu cổ mại kim” vượt qua cả xưa lẫn nay.

* Đi, bước

- “mại bộ” cất bước.

Tính từ
* Già yếu

- “Hữu đại trưởng giả, kì niên suy mại” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Có vị đại trưởng giả, tuổi đã già yếu.

Trích: “lão mại” già cả. Pháp Hoa Kinh

* Hào phóng

- “sảng mại” hào sảng

- “hùng mại” hào hùng.

Phó từ
* Gắng sức, cần cù, chăm chỉ

- “Cao Dao mại chủng đức” (Đại vũ mô ) Ông Cao Dao cần cù trồng đức.

Trích: Thư Kinh

* Hăng hái

- “dũng vãng mại tiến” mạnh mẽ hăng hái đi tới trước.

Danh từ
* Lượng từ: dặm Anh (phiên âm chữ "mile")

- “thì tốc lục thập mại” vận tốc giờ sáu mươi dặm Anh.

* Họ “Mại”