• Tổng số nét:25 nét
  • Bộ:Túc 足 (+18 nét)
  • Pinyin: Niè
  • Âm hán việt: Nhiếp Niếp
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨丨一一一一丨丨一一一一丨丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⻊聶
  • Thương hiệt:RMSJJ (口一尸十十)
  • Bảng mã:U+8EA1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 躡

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧿜

Ý nghĩa của từ 躡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhiếp, Niếp). Bộ Túc (+18 nét). Tổng 25 nét but (). Ý nghĩa là: Giẫm chân lên, Nhẹ bước theo sau, rón bước, rón rén, Theo chân, đuổi theo, Xen bước, xen vào, dự vào, Mang, mặc. Từ ghép với : Anh ấy rón chân bước khỏi phòng bệnh, Quân ta rượt theo sau, Anh ấy rón chân bước khỏi phòng bệnh, Quân ta rượt theo sau Chi tiết hơn...

Nhiếp
Niếp

Từ điển phổ thông

  • rón bước, đi nhẹ và nhanh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rón, rón rén, rón bước

- Anh ấy rón chân bước khỏi phòng bệnh

* ② (văn) Đi theo, đuổi theo, rượt theo

- Quân ta rượt theo sau

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhẹ bước theo sau, đuổi theo sau người mà nhẹ bước không cho người biết gọi là niếp.
  • Theo đuổi, truy tùy.
  • Xen bước, xen vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rón, rón rén, rón bước

- Anh ấy rón chân bước khỏi phòng bệnh

* ② (văn) Đi theo, đuổi theo, rượt theo

- Quân ta rượt theo sau

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giẫm chân lên

- “Trương Lương, Trần Bình niếp Hán Vương túc” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Trương Lương và Trần Bình (cùng) khẽ giậm lên chân Hán Vương (để nhắc nhở một cách kín đáo). Liêu trai chí dị

Trích: Sử Kí

* Nhẹ bước theo sau, rón bước, rón rén

- “Trắc trước nhĩ đóa nhi thính, niếp trước cước bộ nhi hành” , (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Nghiêng vành tai nghe ngóng, rón rén bước chân đi.

Trích: Tây sương kí 西

* Theo chân, đuổi theo

- “Hốt nhất thiếu niên kị thanh câu, niếp kì hậu” , (Hồ Tứ tướng công ) Chợt thấy một thiếu niên cưỡi ngựa thanh câu, đi theo đằng sau.

Trích: Liêu trai chí dị

* Xen bước, xen vào, dự vào
* Mang, mặc

- “Nông phu niếp ti lũ” (Huấn kiệm thị khang ) Nông phu mang dép tơ.

Trích: Tư Mã Quang