- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
- Pinyin:
Duǒ
- Âm hán việt:
Đoá
- Nét bút:ノフ一丨ノ丶
- Lục thư:Tượng hình
- Hình thái:⿱几木
- Thương hiệt:HND (竹弓木)
- Bảng mã:U+6735
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 朵
-
Cách viết khác
䒳
挅
杂
桗
𣎻
𣎾
𣎿
𣏻
-
Thông nghĩa
朶
Ý nghĩa của từ 朵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 朵 (đoá). Bộ Mộc 木 (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノフ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: bông hoa, Bông hoa., Hoa hoặc đài hoa, Lượng từ: đóa (hoa), đám, cụm (mây), Động đậy. Từ ghép với 朵 : 三朶花 Ba đoá hoa, 一朶雲 Một đám mây, “mai đóa” 梅朵 hoa mai., “nhất đóa hoa” 一朵花 một đóa hoa, “kỉ đóa bạch vân” 幾朵白雲 mấy cụm mây trắng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bông hoa.
- Ðộng, như đoá di 朵頤 cắn đồ ăn động môi. Cũng viết là 朶.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đoá, đám
- 三朶花 Ba đoá hoa
- 一朶雲 Một đám mây
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ: đóa (hoa), đám, cụm (mây)
- “nhất đóa hoa” 一朵花 một đóa hoa
- “kỉ đóa bạch vân” 幾朵白雲 mấy cụm mây trắng.
Động từ
* Động đậy
- “đóa di” 朵頤 động môi mép (khi ăn).