- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
- Pinyin:
Lìn
, Rèn
- Âm hán việt:
Nhấm
Nhẫm
- Nét bút:ノ丨ノ一丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱任貝
- Thương hiệt:OGBUC (人土月山金)
- Bảng mã:U+8CC3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 賃
-
Cách viết khác
任
-
Giản thể
赁
Ý nghĩa của từ 賃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 賃 (Nhấm, Nhẫm). Bộ Bối 貝 (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノ丨ノ一丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Làm thuê., Thuê mượn., Làm công, làm mướn, Mướn, thuê (trả tiền công cho người làm việc), Mướn, thuê (dùng tiền cho một dịch vụ). Từ ghép với 賃 : 租賃 Thuê mướn, 出賃 Cho thuê, 賃了一輛車 Thuê một chiếc xe, 這房子是早先賃 的 Căn nhà này đã thuê từ lâu Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thuê
- 租賃 Thuê mướn
- 出賃 Cho thuê
- 賃了一輛車 Thuê một chiếc xe
- 這房子是早先賃 的 Căn nhà này đã thuê từ lâu
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Làm công, làm mướn
- “Bộc nhẫm ư dã” 僕賃於野 (Tương Công nhị thập thất niên 襄公二十七年) Làm công ở vùng ngoài thành.
Trích: Tả truyện 左傳
* Mướn, thuê (trả tiền công cho người làm việc)
* Mướn, thuê (dùng tiền cho một dịch vụ)
- “Ngã như kim tại na lí an bất đắc thân, chỉ đắc ban lai giá lí nhẫm phòng cư trú” 我如今在那裏安不得身, 只得搬來這裏賃房居住 (Đệ nhị thập tứ hồi) Bây giờ ở đó anh không yên thân, phải dọn tới đây thuê một căn nhà.
Trích: “nhẫm xa” 賃車 thuê xe. Thủy hử truyện 水滸傳
* Cho thuê, cho mướn
- “Lí nội chi nhân dĩ mại quan quách vi nghiệp, nhẫm nhi xa vi sự” 里內之人以賣棺槨為業, 賃輀車為事 (Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記, Pháp Vân tự 法雲寺) Người ở trong làm nghề bán hòm quách, cho thuê xe tang.
Trích: Dương Huyễn Chi 楊衒之
Danh từ
* Tiền công (trả cho người làm việc)