Các biến thể (Dị thể) của 輛
兩 輌
辆
Đọc nhanh: 輛 (Lượng, Lạng). Bộ Xa 車 (+8 nét). Tổng 15 nét but (一丨フ一一一丨一丨フ丨ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: Lượng từ: cỗ xe, đơn vị dùng cho xe. Từ ghép với 輛 : 一輛汽車 Một chiếc xe hơi, 三輛大車 Ba cỗ xe lớn. Chi tiết hơn...
- 一輛汽車 Một chiếc xe hơi
- 三輛大車 Ba cỗ xe lớn.
- “San hạ hữu lưỡng lượng xa, thập sổ cá nhân lai dã” 山下有兩輛車, 十數個人來也 (Đệ ngũ hồi) Dưới núi có hai cỗ xe và hơn chục người đi tới.
Trích: “nhất lượng” 一輛 một cỗ xe. Thủy hử truyện 水滸傳