• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Xa 車 (+8 nét)
  • Pinyin: Liàng
  • Âm hán việt: Lượng Lạng
  • Nét bút:一丨フ一一一丨一丨フ丨ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰車兩
  • Thương hiệt:JJMLB (十十一中月)
  • Bảng mã:U+8F1B
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 輛

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 輛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lượng, Lạng). Bộ Xa (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Lượng từ: cỗ xe, đơn vị dùng cho xe. Từ ghép với : Một chiếc xe hơi, Ba cỗ xe lớn. Chi tiết hơn...

Lượng
Lạng

Từ điển phổ thông

  • cỗ xe (để đếm số lượng xe)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỗ xe, số xe. Một cỗ xe gọi là nhất lượng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (loại) Chiếc, cỗ (xe)

- Một chiếc xe hơi

- Ba cỗ xe lớn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: cỗ xe, đơn vị dùng cho xe

- “San hạ hữu lưỡng lượng xa, thập sổ cá nhân lai dã” , (Đệ ngũ hồi) Dưới núi có hai cỗ xe và hơn chục người đi tới.

Trích: “nhất lượng” một cỗ xe. Thủy hử truyện

Âm:

Lạng

Từ điển phổ thông

  • cỗ xe (để đếm số lượng xe)