• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
  • Pinyin: Huì
  • Âm hán việt: Hối
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰貝有
  • Thương hiệt:BCKB (月金大月)
  • Bảng mã:U+8CC4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 賄

  • Giản thể

    贿

  • Cách viết khác

    𧶅

Ý nghĩa của từ 賄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hối). Bộ Bối (+6 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. của cải, Tặng tiền của., Tiền của, Đút lót tiền của, Tặng tiền của. Từ ghép với : Ăn hối lộ Chi tiết hơn...

Hối

Từ điển phổ thông

  • 1. của cải
  • 2. hối lộ, đút lót

Từ điển Thiều Chửu

  • Của, như hoá hối của cải, vàng ngọc gọi là hoá, vải lụa gọi là hối.
  • Đút của, như tư hối đút ngầm.
  • Tặng tiền của.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hối lộ, đút tiền

- Ăn hối lộ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tiền của

- Theo Chu Lễ, vàng ngọc là “hóa”, vải lụa là “hối”.

Trích: “hóa hối” của cải. § Ghi chú

Động từ
* Đút lót tiền của

- “Dương cụ, nội ngoại hối thông, thủy xuất chất lí” , , (Tịch Phương Bình ) Họ Dương sợ, trong ngoài hối lột khắp cả, rồi mới ra đối chất.

Trích: “tư hối” đút ngầm, “hối lộ” đem của đút lót. Liêu trai chí dị

* Tặng tiền của