Các biến thể (Dị thể) của 賄
贿
𧶅
Đọc nhanh: 賄 (Hối). Bộ Bối 貝 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一一ノ丶一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. của cải, Tặng tiền của., Tiền của, Đút lót tiền của, Tặng tiền của. Từ ghép với 賄 : 受賄 Ăn hối lộ Chi tiết hơn...
- 受賄 Ăn hối lộ
- Theo Chu Lễ, vàng ngọc là “hóa”, vải lụa là “hối”.
Trích: “hóa hối” 貨賄 của cải. § Ghi chú
- “Dương cụ, nội ngoại hối thông, thủy xuất chất lí” 羊懼, 內外賄通, 始出質理 (Tịch Phương Bình 席方平) Họ Dương sợ, trong ngoài hối lột khắp cả, rồi mới ra đối chất.
Trích: “tư hối” 私貨 đút ngầm, “hối lộ” 賄賂 đem của đút lót. Liêu trai chí dị 聊齋志異