- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
- Pinyin:
Tà
- Âm hán việt:
Tháp
- Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一フ丶一フ丶一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木𦐇
- Thương hiệt:DASM (木日尸一)
- Bảng mã:U+69BB
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 榻
Ý nghĩa của từ 榻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 榻 (Tháp). Bộ Mộc 木 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一丨ノ丶丨フ一一フ丶一フ丶一). Ý nghĩa là: Giường thấp, hẹp và dài. Từ ghép với 榻 : 竹榻 Chõng tre, 同榻 (Nằm) cùng giường, cùng chõng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cái giường hẹp và dài, cái chõng
- 竹榻 Chõng tre
- 同榻 (Nằm) cùng giường, cùng chõng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Giường thấp, hẹp và dài
- “Vân quy thiền tháp lãnh” 雲歸禪榻冷 (Du sơn tự 遊山寺) Mây về giường thiền lạnh. Vương An Thạch 王安石
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌