Các biến thể (Dị thể) của 繳
缴
𥐊 𦅾 𧝳
Đọc nhanh: 繳 (Chước, Kiểu). Bộ Mịch 糸 (+13 nét). Tổng 19 nét but (フフ丶丶丶丶ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶). Ý nghĩa là: tên buộc sợi, Dây buộc sau mũi tên, để tiện tìm ra vật săn bắn được hoặc rút mũi tên về, Quẫy, quật, Quấn quanh, ràng rịt, Dây buộc sau mũi tên, để tiện tìm ra vật săn bắn được hoặc rút mũi tên về. Từ ghép với 繳 : 繳款 Nộp tiền, 繳槍 Nộp súng, 繳了敵人的槍 Tước súng của quân địch, 繳款 Nộp tiền, 繳槍 Nộp súng Chi tiết hơn...
- “Vương Tiến khước bất đả hạ lai, tương bổng nhất xế, khước vọng hậu sanh hoài lí trực sóc tương lai. Chỉ nhất kiểu, na hậu sanh đích bổng đâu tại nhất biên, phác địa vọng hậu đảo liễu” 王進卻不打下來, 將棒一掣, 卻望後生懷裡直搠將來. 只一繳, 那後生的棒丟在一邊, 撲地望後倒了 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến không đánh, mà rút roi, nhắm ngay bụng chàng tuổi trẻ đâm tới. Quật một cái, chàng tuổi trẻ đã roi văng qua một bên, ngã ngửa ra phía sau xuống đất.
- “Vương Tiến khước bất đả hạ lai, tương bổng nhất xế, khước vọng hậu sanh hoài lí trực sóc tương lai. Chỉ nhất kiểu, na hậu sanh đích bổng đâu tại nhất biên, phác địa vọng hậu đảo liễu” 王進卻不打下來, 將棒一掣, 卻望後生懷裡直搠將來. 只一繳, 那後生的棒丟在一邊, 撲地望後倒了 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến không đánh, mà rút roi, nhắm ngay bụng chàng tuổi trẻ đâm tới. Quật một cái, chàng tuổi trẻ đã roi văng qua một bên, ngã ngửa ra phía sau xuống đất.