- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Chè
- Âm hán việt:
Sế
Xiết
Xế
- Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱制手
- Thương hiệt:HNQ (竹弓手)
- Bảng mã:U+63A3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 掣
-
Cách viết khác
摰
𢊏
𢮓
𢳅
𢳐
𪘔
Ý nghĩa của từ 掣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 掣 (Sế, Xiết, Xế). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノ一一丨フ丨丨丨ノ一一丨). Ý nghĩa là: kéo, lôi, Kéo, lôi, Rút, bắt, Đi nhanh, bay nhanh, Giơ, cầm, đưa lên. Từ ghép với 掣 : 掣後腿 Níu chân (giữ lại không cho đi), ngăn trở, 牽掣 Kéo dắt nhau, 掣簽 Bắt (rút) thăm, 他趕緊掣回手去 Nó vội vàng rút tay về., “xế trửu” 掣肘 kéo cánh tay (ý nói cản trở) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kéo, như xế chửu 掣肘 kéo cánh tay (bó cánh), khiên xế 牽掣 kéo dắt nhau.
- Rút, như xế tiêm 掣籤 rút thẻ, cũng đọc là chữ xiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lôi, kéo, níu
- 掣後腿 Níu chân (giữ lại không cho đi), ngăn trở
- 牽掣 Kéo dắt nhau
* ② Bắt, rút
- 掣簽 Bắt (rút) thăm
- 他趕緊掣回手去 Nó vội vàng rút tay về.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kéo, lôi
- “xế trửu” 掣肘 kéo cánh tay (ý nói cản trở)
- “khiên xế” 牽掣 kéo dắt nhau.
* Rút, bắt
- “Toại xế bội kiếm dục trảm Đinh Nguyên” 遂掣佩劍欲斬丁原 (Đệ tam hồi) Bèn rút gươm toan chém Đinh Nguyên.
Trích: “xế tiêm” 掣籤 rút thẻ, rút thăm. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Đi nhanh, bay nhanh
- “Tinh lưu điện xế” 星流電掣 (Kim thuần phú 金錞賦) Sao chuyển động, chớp bay vụt.
Trích: Giản Văn Đế 簡文帝
* Giơ, cầm, đưa lên
- “Lưu Huyền Đức xế song cổ kiếm, sậu hoàng tông mã, thứ tà lí dã lai trợ chiến” 劉玄德掣雙股劍, 驟黃鬃馬, 刺斜裏也來助戰 (Đệ ngũ hồi) Lưu Huyền Đức cầm đôi gươm, tế ngựa bờm vàng, đâm xiên vào đánh giúp.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Từ điển Thiều Chửu
- Kéo, như xế chửu 掣肘 kéo cánh tay (bó cánh), khiên xế 牽掣 kéo dắt nhau.
- Rút, như xế tiêm 掣籤 rút thẻ, cũng đọc là chữ xiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lôi, kéo, níu
- 掣後腿 Níu chân (giữ lại không cho đi), ngăn trở
- 牽掣 Kéo dắt nhau
* ② Bắt, rút
- 掣簽 Bắt (rút) thăm
- 他趕緊掣回手去 Nó vội vàng rút tay về.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Kéo, lôi
- “xế trửu” 掣肘 kéo cánh tay (ý nói cản trở)
- “khiên xế” 牽掣 kéo dắt nhau.
* Rút, bắt
- “Toại xế bội kiếm dục trảm Đinh Nguyên” 遂掣佩劍欲斬丁原 (Đệ tam hồi) Bèn rút gươm toan chém Đinh Nguyên.
Trích: “xế tiêm” 掣籤 rút thẻ, rút thăm. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Đi nhanh, bay nhanh
- “Tinh lưu điện xế” 星流電掣 (Kim thuần phú 金錞賦) Sao chuyển động, chớp bay vụt.
Trích: Giản Văn Đế 簡文帝
* Giơ, cầm, đưa lên
- “Lưu Huyền Đức xế song cổ kiếm, sậu hoàng tông mã, thứ tà lí dã lai trợ chiến” 劉玄德掣雙股劍, 驟黃鬃馬, 刺斜裏也來助戰 (Đệ ngũ hồi) Lưu Huyền Đức cầm đôi gươm, tế ngựa bờm vàng, đâm xiên vào đánh giúp.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義