- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
- Pinyin:
Bó
, Bù
, Fū
, Pò
, Pǔ
- Âm hán việt:
Bạc
Phu
Phổ
- Nét bút:丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡尃
- Thương hiệt:EIBI (水戈月戈)
- Bảng mã:U+6EA5
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 溥
Ý nghĩa của từ 溥 theo âm hán việt
溥 là gì? 溥 (Bạc, Phu, Phổ). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶). Ý nghĩa là: 1. to lớn, 2. khắp nơi, To lớn., Khắp., Rộng lớn. Từ ghép với 溥 : 溥天之下 Khắp dưới vòm trời. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Phổ biến, khắp
- 溥天之下 Khắp dưới vòm trời.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rộng lớn
- “Chiêm bỉ phổ nguyên, Nãi trắc nam cương” 瞻彼溥原, 迺陟南岡 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Nhìn đồng rộng lớn kia, Bèn trèo lên núi nam.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Khắp, phổ biến
- “Phổ thiên chi hạ, Mạc phi vương thổ” 溥天之下, 莫非王土 (Tiểu nhã 小雅, Bắc san 北山) Khắp nơi dưới trời, Đâu chẳng là đất của vua.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ ghép với 溥