• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
  • Pinyin: Bài , Bì , Bó , Bò , Pì
  • Âm hán việt: Bách Bệ Phách
  • Nét bút:一丨丨フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹辟
  • Thương hiệt:TSRJ (廿尸口十)
  • Bảng mã:U+859C
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 薜

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 薜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bách, Bệ, Phách). Bộ Thảo (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: “Bệ lệ” : (1) Một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn thoa, thuốc (Ficus pumila), “Bệ la” cây “bệ lệ” và cây “nữ la”, Cây gai núi, Bẻ, tách, vỡ. Chi tiết hơn...

Bệ

Từ điển phổ thông

  • 1. một giống cây bụi
  • 2. cây đương quy

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệ lệ một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn rôm. Còn gọi là mộc liên .
  • Một loài quỷ đói. Cũng như ngạ quỷ .
  • Tức là cây đương quy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Bệ lệ” : (1) Một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn thoa, thuốc (Ficus pumila)

- (2) Ngạ quỷ, loài quỷ đói. § Tiếng người “Hồ” . Là một trong “lục đạo” theo Phật giáo.

* “Bệ la” cây “bệ lệ” và cây “nữ la”

- “Bị bệ lệ hề đái nữ la” (Cửu ca , San quỷ ) Khoác bệ lệ hề mang nữ la. § “Bệ la” sau chỉ áo quần người ở ẩn.

Trích: Khuất Nguyên

* Cây gai núi
Động từ
* Bẻ, tách, vỡ