• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
  • Pinyin: Cǎi , Cài
  • Âm hán việt: Thái
  • Nét bút:丶丶フノ丶丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱宀采
  • Thương hiệt:JBD (十月木)
  • Bảng mã:U+5BC0
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 寀

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 寀 theo âm hán việt

寀 là gì? (Thái). Bộ Miên (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: “Thái địa” ngày xưa là đất của vua phong cho quan. Từ ghép với : “liêu thái” các quan. Chi tiết hơn...

Thái

Từ điển phổ thông

  • đất của quan lại

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Thái địa” ngày xưa là đất của vua phong cho quan

- “liêu thái” các quan.

- “Tự tích đồng liêu thái, Ư kim bỉ viên lư” , (Đáp Hà Thiệu ) Từ xưa cùng làm quan với nhau, Bây giờ ở kề vườn và nhà.

Trích: Trương Hoa

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðất của quan gọi là thái , cùng hàng quan gọi là liêu , vì thế nên quan cùng hàng cũng gọi là liêu thái , cũng viết là .

Từ ghép với 寀