• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
  • Pinyin: Bàng
  • Âm hán việt: Bổng
  • Nét bút:一丨ノ丶一一一ノ丶一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木奉
  • Thương hiệt:DQKQ (木手大手)
  • Bảng mã:U+68D2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 棒

  • Cách viết khác

    𣘙

Ý nghĩa của từ 棒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bổng). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 2. cừ, giỏi, Cái gậy., Ðánh gậy., Gậy, đòn, que, Gậy đánh cầu (tiếng Anh "bat", dùng trong các môn thể thao như base-ball, cricket. Từ ghép với : Cậu thanh niên này khỏe thật, Vẽ rất tài, Chữ viết đẹp, Hát rất hay, Anh ta đá bóng rất cừ Chi tiết hơn...

Bổng

Từ điển phổ thông

  • 1. cái gậy ngắn, côn
  • 2. cừ, giỏi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái gậy.
  • Ðánh gậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gậy

- Gậy gỗ

- Gậy gộc

* ③ (khn) Khỏe, tài, giỏi, hay, tốt, đẹp, cừ

- Cậu thanh niên này khỏe thật

- Vẽ rất tài

- Chữ viết đẹp

- Hát rất hay

- Anh ta đá bóng rất cừ

* ④ (đph) Cứng, rắn, dai

- Cứng nhắc, rắn đanh

- ! Thịt nấu chưa nhừ, còn dai quá!

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gậy, đòn, que

- “mộc bổng” gậy gỗ.

- “Như ý kim cô bổng” (Đệ tam hồi) Gậy như ý đai vàng.

Trích: Tây du kí 西

* Gậy đánh cầu (tiếng Anh "bat", dùng trong các môn thể thao như base-ball, cricket

- ..). Cũng chỉ người đánh cầu.

* Bắp ngô

- “ngọc mễ bổng tử” .

* Người tiếp tục hoặc thay thế (trách nhiệm, công việc,

- ..). “tiếp bổng nhân” .

* Tông giáo ở Tây Tạng thời kì đầu tục gọi là “bổng” (dịch âm "Bon")

- Tựa như “vu”

- “đạo” , v.v.

* Lượng từ: đoạn, chặng, đợt

- “tại tiếp lực tái trung, ngã bào đệ nhất bổng” , .

Động từ
* Đánh bằng gậy

- “bổng sát” .

Tính từ
* Tài, giỏi, cừ

- “tha đích thư pháp tả đắc chân bổng” thư pháp ông ấy viết thật là tài tình.

* Cứng, dắn, dai

- “bổng ngạnh” .

* Mạnh khỏe, kiện tráng

- “bổng thật” .

* Đúng, hợp