• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+3 nét)
  • Pinyin: Xū , Yú , Yù
  • Âm hán việt: Vu Vụ
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一一フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱雨亏
  • Thương hiệt:MBMMS (一月一一尸)
  • Bảng mã:U+96E9
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 雩

  • Cách viết khác

    𦏻 𩁹

Ý nghĩa của từ 雩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vu, Vụ). Bộ Vũ (+3 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: Tên một tế cầu mưa ngày xưa, Tên con thú, Tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu, Tên gọi khác của “hồng” (cầu vồng). Chi tiết hơn...

Vu

Từ điển phổ thông

  • tế đảo vũ, tế cầu mưa

Từ điển Thiều Chửu

  • Tế đảo vũ, tế cầu mưa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một tế cầu mưa ngày xưa

- “Đại hạn tắc vu tế nhi thỉnh vũ” (Thuyết uyển , Biện vật ).

Trích: Lưu Hướng

* Tên con thú
* Tên đất cổ của nhà Tống thời Xuân Thu
* Tên gọi khác của “hồng” (cầu vồng)