Đọc nhanh:聵 (Hội). Bộ Nhĩ 耳 (+12 nét). Tổng 18 nét but (一丨丨一一一丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: điếc (tai), U mê., Điếc, U mê, hồ đồ, Người bị điếc. Chi tiết hơn...
- “Cận hiền tắc thông, cận ngu tắc hội” 近賢則聰, 近愚則聵 (Nhĩ châm 耳箴) Ở gần người hiền tài thì thông sáng, ở gần kẻ ngu dốt thì u mê.
Trích: “hôn hội” 昏聵 tối tăm, u mê, không hiểu sự lí. Bì Nhật Hưu 皮日休
Danh từ
* Người bị điếc
- “Ngân âm bất khả sử ngôn, lung hội bất khả sử thính” 嚚瘖不可使言, 聾聵不可使聽 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người câm không thể khiến cho nói được, người điếc không thể khiến cho nghe được.