• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Nhĩ 耳 (+12 nét)
  • Pinyin: Kuì
  • Âm hán việt: Hội
  • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
  • Hình thái:⿰耳貴
  • Thương hiệt:SJLMC (尸十中一金)
  • Bảng mã:U+8075
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 聵

  • Cách viết khác

    𦖥 𦗿 𦘃 𦘄 𦘋

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 聵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hội). Bộ Nhĩ (+12 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: điếc (tai), U mê., Điếc, U mê, hồ đồ, Người bị điếc. Chi tiết hơn...

Hội

Từ điển phổ thông

  • điếc (tai)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðiếc, sinh ra đã điếc rồi gọi là hội.
  • U mê.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Điếc

- “Ảo lung hội bất văn” (Anh Ninh ) Bà cụ điếc không nghe được.

Trích: Liêu trai chí dị

* U mê, hồ đồ

- “Cận hiền tắc thông, cận ngu tắc hội” , (Nhĩ châm ) Ở gần người hiền tài thì thông sáng, ở gần kẻ ngu dốt thì u mê.

Trích: “hôn hội” tối tăm, u mê, không hiểu sự lí. Bì Nhật Hưu

Danh từ
* Người bị điếc

- “Ngân âm bất khả sử ngôn, lung hội bất khả sử thính” 使, 使 (Tấn ngữ tứ ) Người câm không thể khiến cho nói được, người điếc không thể khiến cho nghe được.

Trích: Quốc ngữ