• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
  • Pinyin: Yí , Yín
  • Âm hán việt: Nghi Ngân
  • Nét bút:丶丶一ノノ一丨
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⺡斤
  • Thương hiệt:EHML (水竹一中)
  • Bảng mã:U+6C82
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 沂

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 沂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nghi, Ngân). Bộ Thuỷ (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: (tên sông), Sông Nghi., Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua tỉnh “Giang Tô” , Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua huyện “Tư Dương” , hợp với sông “Tứ” , Sông Nghi.. Chi tiết hơn...

Nghi
Ngân

Từ điển phổ thông

  • (tên sông)

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Nghi.
  • Một âm là ngân. Ống sáo lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tên sông

- Sông Nghi (bắt nguồn từ tỉnh Sơn Đông, chảy vào tỉnh Giang Tô, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua tỉnh “Giang Tô”
* Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua huyện “Tư Dương” , hợp với sông “Tứ”

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Nghi.
  • Một âm là ngân. Ống sáo lớn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua tỉnh “Giang Tô”
* Sông “Nghi” ngày xưa, chảy qua huyện “Tư Dương” , hợp với sông “Tứ”