• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Dục
  • Nét bút:丶丶一ノ丶ノ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡谷
  • Thương hiệt:ECOR (水金人口)
  • Bảng mã:U+6D74
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 浴

  • Cách viết khác

    𣴲

Ý nghĩa của từ 浴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dục). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: tắm, Tắm., Tắm, Tẩy rửa, Thấm đẫm, hụp lặn. Từ ghép với : Tắm biển, Tắm nắng, “dục huyết” đẫm máu, “dục thất” phòng tắm, “dục cân” khăn tắm. Chi tiết hơn...

Dục

Từ điển phổ thông

  • tắm

Từ điển Thiều Chửu

  • Tắm.
  • Phàm cái gì rửa cho sạch đi đều gọi là dục.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tắm

- Tắm biển

- Tắm nắng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tắm

- “Dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu” , Tắm ở sông Nghi, hứng mát ở nền Vũ Vu.

Trích: “mộc dục” tắm gội. Luận Ngữ

* Tẩy rửa

- “dục Phật” nghi thức dùng nước nóng hương thơm lau chùi tượng Phật.

* Thấm đẫm, hụp lặn

- “dục huyết” đẫm máu

- “vĩnh dục ái hà” mãi được hụp lặn trong sông tình ái (lời chúc tụng tình nhân yêu nhau mãi mãi).

Tính từ
* Dùng cho sự tắm rửa

- “dục thất” phòng tắm

- “dục cân” khăn tắm.

Danh từ
* Họ “Dục”