- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
- Pinyin:
Shǐ
, Xī
- Âm hán việt:
Hi
Hy
Thỉ
- Nét bút:フ一ノ丶ノ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿸尸米
- Thương hiệt:SFD (尸火木)
- Bảng mã:U+5C4E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 屎
-
Cách viết khác
宩
𡱁
𡲑
𡲔
𡲖
𢈍
𥺶
𥻐
𦳊
Ý nghĩa của từ 屎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 屎 (Hi, Hy, Thỉ). Bộ Thi 尸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フ一ノ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Cứt, phân, Chất bẩn thải ra ở tai, mắt, Thấp, kém, dở (giễu cợt), Cứt (phân)., phân, cứt. Từ ghép với 屎 : “nhãn thỉ” 眼屎 ghèn mắt, “nhĩ thỉ” 耳屎 ráy tai., “thỉ đản” 屎蛋 thằng ngu ngốc, “thỉ kì” 屎棋 tay đánh cờ hạng bét., 眼屎 Dử mắt, ghèn Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cứt, phân
- “Thỉ niệu xú xứ” 屎尿臭處 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chỗ cứt đái hôi thối.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經
* Chất bẩn thải ra ở tai, mắt
Tính từ
* Thấp, kém, dở (giễu cợt)
- “thỉ đản” 屎蛋 thằng ngu ngốc
- “thỉ kì” 屎棋 tay đánh cờ hạng bét.
Từ điển Thiều Chửu
- Cứt (phân).
- Một âm là hi. Ðiện hi 殿屎 rền rầm.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cứt (phân).
- Một âm là hi. Ðiện hi 殿屎 rền rầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cứt, phân
- 眼屎 Dử mắt, ghèn
- 耳屎 Ráy tai, cứt ráy.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cứt, phân
- “Thỉ niệu xú xứ” 屎尿臭處 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chỗ cứt đái hôi thối.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經
* Chất bẩn thải ra ở tai, mắt
Tính từ
* Thấp, kém, dở (giễu cợt)
- “thỉ đản” 屎蛋 thằng ngu ngốc
- “thỉ kì” 屎棋 tay đánh cờ hạng bét.