- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
- Pinyin:
Hàn
- Âm hán việt:
Hãn
Tốc
- Nét bút:一丨一丨フ一一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘旱
- Thương hiệt:QAMJ (手日一十)
- Bảng mã:U+634D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 捍
-
Cách viết khác
㪋
仠
攼
-
Thông nghĩa
扞
Ý nghĩa của từ 捍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 捍 (Hãn, Tốc). Bộ Thủ 手 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一丨フ一一一一丨). Ý nghĩa là: giữ gìn, Giữ gìn., Bảo vệ, giữ gìn, Ngăn trở, Chống cự. Từ ghép với 捍 : 捍海堰 Đê ngăn nước biển, 捍阻 Ngăn trở, 捍預 Ngăn chống, chống giữ, “hãn vệ quốc thổ” 捍衛國土 bảo vệ đất nước., “hãn hải yển” 捍海堰 đê ngăn nước biển. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Giữ gìn.
- Tợn, cùng nghĩa với chữ hãn 悍.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giữ, ngăn, ngăn giữ
- 捍海堰 Đê ngăn nước biển
- 捍阻 Ngăn trở
- 捍預 Ngăn chống, chống giữ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bảo vệ, giữ gìn
- “hãn vệ quốc thổ” 捍衛國土 bảo vệ đất nước.
* Ngăn trở
- “hãn hải yển” 捍海堰 đê ngăn nước biển.
* Chống cự
- “hãn mệnh bất hàng” 捍命不降 chống lại mệnh lệnh không chịu hàng.
Tính từ
* Tợn, hung bạo, dũng mãnh
- “Thượng Cốc chí Liêu Đông … Đại dữ Triệu, đại tục tương loại, nhi dân điêu hãn thiểu lự” 上谷至遼東…大與趙, 代俗相類, 而民雕捍少慮 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thượng Cốc đến Liêu Đông ... phong tục cũng tương tự những nước Đại, nước Triệu, có điều dân ở đây hung tợn như diều hâu và hành động liều lĩnh.
Trích: Cùng nghĩa với chữ “hãn” 悍. Sử Kí 史記
Danh từ
* Ngày xưa, cái bao chế bằng da, dùng để che chở tay trái người bắn cung