- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+10 nét)
- Pinyin:
Yíng
, Yǐng
- Âm hán việt:
Oánh
- Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ一一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱⿱炏冖玉
- Thương hiệt:FFBMG (火火月一土)
- Bảng mã:U+7469
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 瑩
-
Giản thể
莹
-
Cách viết khác
瑩
𤫎
Ý nghĩa của từ 瑩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 瑩 (Oánh). Bộ Ngọc 玉 (+10 nét). Tổng 15 nét but (丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ一一丨一丶). Ý nghĩa là: trong suốt, Trong suốt., Một thứ đá đẹp, Trong suốt, Mài giũa, sửa sang. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Một thứ đá đẹp như ngọc.
- Trong suốt.
- Tâm địa sáng sủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Trong suốt
- “Thiên sắc oánh pha li” 天色瑩玻璃 (Bồn liên thi đáp Di Xuân 盆蓮詩答怡春) Trời trong như pha lê.
Trích: Cao Bá Quát 高伯适