• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
  • Pinyin: Kòu
  • Âm hán việt: Khấu
  • Nét bút:丨フ一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口卩
  • Thương hiệt:RSL (口尸中)
  • Bảng mã:U+53E9
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 叩

  • Cách viết khác

    𢼒 𧥣

Ý nghĩa của từ 叩 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khấu). Bộ Khẩu (+2 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: 1. gõ (cửa), Gõ, đập, Hỏi, thăm hỏi, gạn hỏi, Lạy sát đầu xuống đất, Giằng, lôi, kéo. Từ ghép với : Trăm lạy, Khấu đầu lạy tạ, Gạn hỏi về hai đầu mối của nó Chi tiết hơn...

Khấu

Từ điển phổ thông

  • 1. gõ (cửa)
  • 2. lạy, rập đầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Gõ, như khấu môn gõ cửa, khấu quan gõ cửa quan, v.v.
  • Hỏi, như ngã khấu kì lưỡng đoan ta gạn hỏi thửa hai mối.
  • Lạy rập đầu xuống đất. Như bách khấu trăm lạy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gõ, đập

- Gõ cửa

* ② Khấu đầu (lạy rập đầu xuống đất)

- Trăm lạy

- Khấu đầu lạy tạ

* ③ (văn) Hỏi, thăm hỏi, hỏi han, gạn hỏi

- Gạn hỏi về hai đầu mối của nó

* ④ (văn) Giằng lại (dây cương...) (dùng như 釦, bộ 扌)

- Bá Di và Thúc Tề giằng ngựa lại mà can ngăn (Sử kí

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gõ, đập

- “Kim khuyết tây sương khấu ngọc quynh” 西 (Trường hận ca ) Gõ cánh ngọc nơi cửa vàng hiên tây.

Trích: “khấu môn” gõ cửa, “khấu quan” gõ cửa quan. Bạch Cư Dị

* Hỏi, thăm hỏi, gạn hỏi

- “Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên” ? . , ; (Tử Hãn ) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.

Trích: “khấu an” vấn an. Luận Ngữ

* Lạy sát đầu xuống đất

- “Ngô tương hà dĩ khấu thần minh” (Vãn há Đại Than ) Ta sẽ lấy gì để lạy xin với thần minh?

Trích: “bách khấu” trăm lạy. Nguyễn Du

* Giằng, lôi, kéo

- “Bá Di, Thúc Tề khấu mã nhi gián” , (Bá Di truyện ) Bá Di và Thúc Tề giằng ngựa lại mà can.

Trích: Sử Kí